Nguyên quán Mậu A - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Mậu A - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ĐứcNghĩa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán ĐứcNghĩa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 21/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ái Quốc - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Ái Quốc - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 15/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An