Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Phiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tân - Xã Nhật Tân - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán Xóm đào - Lạc cường - Yên Thùy - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Phiến, nguyên quán Xóm đào - Lạc cường - Yên Thùy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hợp - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Phiến, nguyên quán Liên Hợp - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phiến, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Phiến, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Phiến, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Cổ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán Thái Cổ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán Phú Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị