Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tháp Mười - Thị trấn Mỹ An - Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán ĐôngKỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Quê, nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán Tuấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Ly - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quê Long, nguyên quán Hương Ly - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1959, hi sinh 17/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long