Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm vĩnh uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Uyên, nguyên quán Vĩnh Hiền - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1926, hi sinh 5/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Uyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 5/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Uyên, nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Mỹ Uyên, nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lai Xuân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Uyên, nguyên quán Lai Xuân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Uyên, nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Xuân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Uyên, nguyên quán Lai Xuân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm xuân uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -