Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Nhuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn PH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Hà - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Là Ph Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph Bình Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tổ 3 - Khu 1 - Yên Bái
Liệt sĩ Ph D Hoa, nguyên quán Tổ 3 - Khu 1 - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ĐT - HT
Liệt sĩ Ph Đ Tan, nguyên quán ĐT - HT hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ PH Đình Cát, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ PH Hữu Phú, nguyên quán Quảng Xương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Ph M Hoàng, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1949, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph Minh Luoi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh