Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pha Bá Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngũ kiên - Xã Ngũ Kiên - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Pha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Pha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 23/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Liên, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 16 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Danh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Danh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hồ Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An