Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 15/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Đề, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan văn đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại thị trấn sịa - Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan thế đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại phú vang - Xã Phú Đa - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Đề, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lạc - Gio Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đình Đề, nguyên quán Thanh Lạc - Gio Quan - Ninh Bình, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị