Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Bẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh ninh - Xã Vĩnh Ninh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Bẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 20/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Bẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYÊN BẨM, nguyên quán Vạn Phú - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 20/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cố Bẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Như xuân - Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Bẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 20/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 13/5/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán Lảo hệ - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Bẩm, nguyên quán Lảo hệ - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị