Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bang, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Đình Bang, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu đình Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai