Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 5/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Hoè, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Hoè, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tiến Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Glei - Thị trấn Đắk Glei - Huyện Đắk Glei - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Hoè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Tân Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đình Hoè, nguyên quán Tân Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoè, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 14 - 12 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoè, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoè, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An