Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 5/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán DuyPhiên - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán DuyPhiên - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán DuyPhiên - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán DuyPhiên - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hoà - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán Khánh Hoà - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 03/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 5/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 28/8/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hoà - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán Khánh Hoà - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang