Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đặt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đặt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đặt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã An Chấn - Xã An Hòa - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đặt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đặt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi