Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Phái, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Phái, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Yên Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội