Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan ốt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại phú vang - Xã Phú Đa - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Bá ốt, nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bao La - Mai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn ốt, nguyên quán Bao La - Mai Châu - Hoà Bình, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Lư - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn ốt, nguyên quán Tam Lư - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 06/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Bá Ốt, nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Lư - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ốt, nguyên quán Tam Lư - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 10/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bao La - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Ốt, nguyên quán Bao La - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lường văn ốt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn ốt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Bá ốt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị