Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Nghĩa - Xã Phước Nghĩa - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1/8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Hạnh, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hạnh, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Vinh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hạnh, nguyên quán Hương Vinh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấp 3 - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Từ Bá Hạnh, nguyên quán ấp 3 - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1965, hi sinh 03/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hạnh, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị