Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Hoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Hoan, nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Hoan, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 17/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Hoan, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Yên - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Công Hoan, nguyên quán Dũng Yên - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 16 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đông Công Hoan, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Công Hoan, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoan, nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh