Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Văn hoá - Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình
Nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lư, nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lư, nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bùi công lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng công lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Giang - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Công Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh