Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chậm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Lãnh - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CHẬM, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1903, hi sinh 02/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đặng chậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần chậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 2/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chậm, nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chậm, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 25/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Hiệu - Cần Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chậm, nguyên quán Huỳnh Hiệu - Cần Long - Trà Vinh, sinh 1935, hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh