Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã - Huyện Nam Đàn - Nghệ An
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Dơn, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Dơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Dơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Dơn, nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé, sinh 1950, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Dơn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 08/05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dơn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 09/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Dơn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dơn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị