Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Doãn Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngũ kiên - Xã Ngũ Kiên - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Doãn Bảy, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Doãn Hồng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Doãn Tuyển, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Doãn Bảy, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Doãn Hồng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Doãn Tuyển, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Doãn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Doãn Tuyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh