Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan duy lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập, nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập, nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Duy Lập, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập, nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Liên Mạc - Xã Liên Mạc - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Yết Kiêu - Xã Yết Kiêu - Huyện Gia Lộc - Hải Dương