Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghị, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 10/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghị, nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thủy - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Nghị, nguyên quán Thái Thủy - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 11/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Năng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Vũ Năng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 25/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cứ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Nam Cứ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 26 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị