Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Thán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thán, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thán, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Thán, nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thán, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thán, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 25/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Huy Thán, nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 29/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Thán, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thán, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 25/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An