Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn khâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Khâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Gio Khâu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 24965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nha Bích - Bình Long - Bình Phước
Liệt sĩ Khâu Chang Srai Thin, nguyên quán Nha Bích - Bình Long - Bình Phước, sinh 1943, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Khâu Thanh Tâm, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 22/01/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Lãnh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Khâu Văn Trọng, nguyên quán Tam Lãnh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 7/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thế Khâu, nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 18/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Khâu, nguyên quán Đức Lập - Đức Hòa - Long An, sinh 1950, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh