Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại thuỷ phù - Xã Thủy Phù - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Linh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN NGỌC LĨNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Linh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Linh Phán, nguyên quán Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lâm Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Lĩnh Phán, nguyên quán Lâm Bình - Hà Nam Ninh hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Linh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Linh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Ngọc Lĩnh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam