Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Minh Tân, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Minh Tân, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ PHAN CHÂU TÂN, nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1931, hi sinh 22/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Tân, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Tân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Tân, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh