Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Như Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Số 578 Cầu sáng - Nam Ngạn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Như Phan, nguyên quán Số 578 Cầu sáng - Nam Ngạn - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Như Phan, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phan Công Như, nguyên quán Tân Thành - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Như Hành, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 2/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phan Như Khôi, nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phan Như Khôi, nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hòa - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Như Năng, nguyên quán Khánh Hòa - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước