Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Phan, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31 - 04 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Phúc, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Phúc, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HTX Đức Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Phan Văn Phúc, nguyên quán HTX Đức Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 29/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Phúc, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Phúc Nghị, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Phan, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Phúc, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị