Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Nặm, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Nặm, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nặm Ni, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nặm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHan Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Danh Sỹ, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Dần, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Mai, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Quế, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Quý, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 26/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An