Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đông, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đông, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thành Đông, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thành Đông, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại đường - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Đại đường - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 02/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thành Đông, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh