Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Nhi, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Nhi, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhi, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Nhi, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhi, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Nhi, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Viết Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Nam-Tân Lập - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên