Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây Bình - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thế Hữu, nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 06/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thế, nguyên quán Quyết Tiến - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thế, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thế, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thế, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thế, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị