Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan thị Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần thị tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 5/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Tham, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hoà
Liệt sĩ Ngô Tham, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hoà, sinh 1927, hi sinh 20/12/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Tham, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 20/12/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bạch tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại -