Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tuấn Kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tuấn Kiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN KIỆT, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1894, hi sinh 26/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Kiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1894, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Kiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tuấn Kiệt, nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 23/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tuấn Kiệt, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 14/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Tuấn Kiệt, nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1952, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tuấn Kiệt, nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tuấn Kiệt, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 14/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang