Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thanh Đảng, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thanh Đảng, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đảng, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Cao văn Đảng, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 6/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đảng, nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1940, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Đảng, nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh