Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Thị Phúc yên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 28/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Thọ - Xã Nhơn Thọ - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Trân, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Trân, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trân Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 18/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Lạc - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Trân, nguyên quán Yên Lạc - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ ĐỔ VĂN TRÂN, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam