Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Bỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Bỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Bỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tt Cổ Lễ - Thị trấn Cổ Lễ - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Bỉnh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Bỉnh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Bỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Số 28/ Lý Bôn - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bỉnh, nguyên quán Số 28/ Lý Bôn - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bỉnh, nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Bỉnh, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bỉnh, nguyên quán Hiệp An - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai