Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cân, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cân, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đường Lâm - Xã Đường Lâm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán Liên sơn - Thạch sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Cân, nguyên quán Liên sơn - Thạch sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cân Văn Phúc, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Cân (Cương), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phước Thọ - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cân, nguyên quán Phước Thọ - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Cân, nguyên quán Vẩm Hưng - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai