Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Cổ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Nghĩa hưng - Xã Nghĩa Hưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Cổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cổ Văn Đá, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 18/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Điền. Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Cổ Văn Tám, nguyên quán Tân Điền. Gò Công - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Cổ, nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cổ, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1934, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cổ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Cổ, nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cổ, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1934, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cổ Văn Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh