Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Dật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Phố Ràng - Thị Trấn Phố Ràng - Huyện Bảo Yên - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trợ Dật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Dật, nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán Hưng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dễ Lục - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán Dễ Lục - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 13/12/ - - -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dật, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 22 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dễ Lục - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán Dễ Lục - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dật, nguyên quán Hưng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị