Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Diêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cẩm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh Tây - Xã Hoài Thanh Tây - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Diêm, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lợi - Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Văn Diêm, nguyên quán Phúc Lợi - Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Diêm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diêm, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diêm, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An