Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Xuân - Xã Hoài Xuân - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Hiệu, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thanh - An Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Hiệu, nguyên quán An Thanh - An Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hiệu, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệu, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 2/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Hiệu, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh