Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHan Văn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hải lựu - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phan Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Lưỡng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Lưỡng, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Kim – Than Uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Lưỡng Văn Chài, nguyên quán Mường Kim – Than Uyên - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưỡng, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưỡng, nguyên quán Thạnh Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 14/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN LƯỠNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam