Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại TT ái Nghĩa - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Lự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Lự, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Phúc Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Lự, nguyên quán Hương Sơn - Phúc Bình - Bắc Thái hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Lự, nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 19/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngọc Huấn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Lự, nguyên quán Hoàng Ngọc Huấn - Thanh Hóa hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thuỷ Hoà - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lự, nguyên quán Thuỷ Hoà - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Xá - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lự, nguyên quán Ngô Xá - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lự, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lự, nguyên quán Cẩm Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị