Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Mẫn, nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Mẫn, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Mẫn, nguyên quán Tam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Thạnh - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mẫn, nguyên quán Đông Thạnh - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1944, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI VĂN MẪN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà