Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Tê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Đình Tê, nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Đình Tê, nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Tê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tê, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tê, nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tê, nguyên quán Hưng Yên - Hà Tĩnh hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Minh - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tê, nguyên quán Thuỵ Minh - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 29/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tê, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tê, nguyên quán Mỹ Phượng - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị