Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Thuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Quang - Xã Phước Quang - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan hữu thuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại phú vang - Xã Phú Đa - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuyền, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thuyền, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ VĂN THUYỀN, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thuyền, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thuyền, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyền, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1941, hi sinh 24/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước