Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xưởng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 28 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xưởng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Bá Xưởng, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Bá Xưởng, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xưởng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xưởng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh