Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Sành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT La Hai - Thị trấn La Hai - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Sành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Sành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 31/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Sành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tri Tôn - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 16/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi