Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Nghĩa - Xã Phước Nghĩa - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xy, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xy, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại xã An Chấn - Xã An Hòa - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 12/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Tấn Xý, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 5/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xý, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An